Cam kết

BẢNG GIÁ THUÊ XE THÁNG

(Bảng giá áp dụng từ ngày 10/07/2023 -31/12/2023)

Gọi ngay
LOẠI XE 4 CHỖ ĐỜI XE 1-3 Tháng 6 Tháng 1 Năm
VINFAST FADIL (AT) 2020 2023 14,000,000 13,000,000 12,000,000
HONDA CITY (AT) 2018 2023 17,000,000 16,000,000 15,000,000
TOYOTA VIOS (AT) 2020 17,000,000 16,000,000 15,000,000
TOYOTA VIOS (MT) 2023 17,000,000 16,000,000 15,000,000
HUYNDAI ACCENT (AT) 2020 2022 19,000,000 18,000,000 17,000,000
TOYOTA RAIZE ( AT, gầm cao) 2022 20,000,000 19,000,000 18,000,000
MAZDA 3 (AT) 2018 2022 21,000,000 20,000,000 19,000,000
PEUGEOT 2008 (5ch gầm cao, AT) 2022 26,000,000 25,000,000 24,000,000
CX5 2022 (5ch, AT) 2021 2022 28,000,000 27,000,000 26,000,000
MAZDA 6 (AT) 2020 25,000,000 24,000,000 23,000,000
VINFAST LUX A (AT) 2020 2022 27,000,000 26,000,000 25,000,000
CAMRY (AT) 2023 32,000,000 31,000,000 30,000,000
MERC 250 2018 40,000,000 39,000,000 38,000,000
VOLVO S90 (AT) 2023 45,000,000 44,000,000 43,400,000
BMW 420 2018 48,000,000 4,000,000 46,000,000
MERS400 MAYBACH 2022 69,000,000 68,000,000 67,000,000
PORSCHE MACAN 2022 73,000,000 72,000,000 71,000,000
LOẠI XE 7 CHỖ ĐỜI XE 1-3 Tháng  6 Tháng 1 Năm
INNOVA (MT) 2018 2020 20,000,000 19,000,000 18,000,000
FORTUNER (MT) 2015 2021 20,00,000 19,000,000 18,000,000
XPANDER (AT) 2019-2020 20,000,000 19,000,000 18,000,000
XL7 (AT, máy xăng) 2021 20,00,000 19,000,000 18,000,000
FORTUNER (MT) 2018 22,000,000 21,000,000 20,000,000
OUTLANDER (AT) 2020 2022 25,000,000 24,000,000 23,000,000
FORTUNER ( AT, máy dầu) 2019 25,000,000 24,000,000 23,000,000
FORD EVEREST (AT, máy dầu) 2022 29,000,000 28,000,000 27,000,000
VINFAST LUX SA2.0 2022 29,000,000 28,000,000 27,000,000
MAZDA CX8 ( AT, máy xăng) 2022 29,000,000 29,000,000 29,000,000
SEDONA (AT, máy dầu) 2020 40,000,000 39,000,000 38,000,000
CARNIVAL 2022 (AT, máy dầu) 2022 44,000,000 43,000,000 42,000,000

THỦ TỤC THUÊ XE TỰ LÁI

Giấy tờ cần xuất trình

Cung cấp bản chính một trong hai giấy tờ sau

  • ➤ Căn cước công dân
  • ➤ Passport và Bằng lái

Một trong hai loại tài sản thế chấp

Tiền thế chấp

  • 20.000.000 VND (Nội thành)
  • 30.000.000 VND (Khách tỉnh)
  • 2000 USD (Nước ngoài)

Vật thế chấp

  • ➤ Xe máy và Cavet (Có giá trị tương đương)

THỜI GIAN GIAO VÀ TRẢ XE

Thời gian giao xe

Dao động từ 18h30 – 21h30 (trường hợp, có xe sớm hơn, Công ty sẽ chủ động liên hệ hỗ trợ Quý Khách nhận xe sớm từ 18h30 không tính phí).

Thời gian trả xe

Để đảm bảo giao xe cho khách thuê kế tiếp đúng giờ, Quý Khách vui lòng trả xe trước 20h00 ngày trả theo hợp đồng. Quý khách trả xe sau 20h00 công ty sẽ tính phí phát sinh: 200.000 đồng/1giờ. Trường hợp Quý khách trả xe sau 22h00, công ty sẽ không nhận xe và tính phí phát sinh là 01 ngày mới.

Phát sinh ngoài hợp đồng

Quý khách vui lòng báo cho Công ty trước 24h. Trường hợp Quý khách không báo trước, công ty sẽ thu phí theo giá trị Hợp Đồng và không hoàn trả tiền thừa ngày. Khi Quý khách đi phát sinh thêm, vui lòng báo cho công ty trước 08h. Để công ty sắp xếp xe cho khách đặt lịch kế tiếp, không làm gián đoạn lịch đặt xe của khách kế tiếp.

PHÍ DỊCH VỤ

  • Phí bao gồm: Xác xe, bảo hiểm người ngồi trên xe.
  • Phí chưa bao gồm: tài xế, các loại phí trong suốt quá trình sử dụng xe, nhiên liệu, phí VAT, phí bảo hiểm 2 chiều.