Cam kết

BẢNG GIÁ THUÊ XE TOUR TỪ 4, 7 ĐẾN 16 CHỖ

Bảng giá này áp dụng đến hết năm 2021

Gọi ngay
TUYẾN ĐƯỜNG ĐỒNG NAI KM TỔNG GIÁ XE 4C&7C 1 NGÀY GIÁ XE 16C 1 NGÀY GIÁ XE 4C&7C 2 NGÀY GIÁ XE 16C 2 NGÀY
TP BIÊN HÒA 80 1,200,000 1,500,000 2,300,000 2,600,000
TRẢNG BOM 120 1,400,000 1,600,000 2,500,000 2,800,000
CẨM MỸ 170 1,600,000 1,800,000 2,700,000 3,000,000
TX LONG KHÁNH 170 1,600,000 1,800,000 2,700,000 3,000,000
XUÂN LỘC 230 1,800,000 2,100,000 2,800,000 3,200,000
TUYẾN ĐƯỜNG BÌNH DƯƠNG KM TỔNG GIÁ XE 4C&7C 1 NGÀY GIÁ XE 16C 1 NGÀY GIÁ XE 4C&7C 2 NGÀY GIÁ XE 16C 2 NGÀY
TP THỦ DẦU MỘT 80 1,200,000 1,500,000 2,300,000 2,600,000
KCN VSIP 1 VÀ 2 100 1,300,000 1,600,000 2,300,000 2,700,000
BẾN CÁT 120 1,400,000 1,600,000 2,500,000 2,800,000
TÂN UYÊN 120 1,400,000 1,600,000 2,500,000 2,800,000
TUYẾN ĐƯỜNG BÌNH PHƯỚC KM TỔNG GIÁ XE 4C&7C 1 NGÀY GIÁ XE 16C 1 NGÀY GIÁ XE 4C&7C 2 NGÀY GIÁ XE 16C 2 NGÀY
TX ĐỒNG XOÀI 180 1,700,000 2,000,000 2,700,000 3,000,000
TX PHƯỚC LONG 300 2,100,000 2,700,000 2,900,000 3,300,000
CHƠN THÀNH 180 1,700,000 2,000,000 2,700,000 3,000,000
TUYẾN ĐƯỜNG LONG AN KM TỔNG GIÁ XE 4C&7C 1 NGÀY GIÁ XE 16C 1 NGÀY GIÁ XE 4C&7C 2 NGÀY GIÁ XE 16C 2 NGÀY
BẾN LỨC 80 1,200,000 1,500,000 2,300,000 2,600,000
TP TÂN AN 100 1,300,000 1,600,000 2,400,000 2,700,000
TX MỘC HÓA 230 1,800,000 2,100,000 2,800,000 3,200,000
TÂN THẠNH 200 1,700,000 2,000,000 2,700,000 3,100,000
TUYẾN ĐƯỜNG BÀ RỊA - VŨNG TÀU KM TỔNG GIÁ XE 4C&7C 1 NGÀY GIÁ XE 16C 1 NGÀY GIÁ XE 4C&7C 2 NGÀY GIÁ XE 16C 2 NGÀY
TX BÀ RỊA 170 1,600,000 1,800,000 2,700,000 3,000,000
TÂN THÀNH 150 1,500,000 1,700,000 2,600,000 2,900,000
TP VŨNG TÀU 230 1,800,000 2,100,000 2,800,000 3,200,000
XUYÊN MỘC 270 1,900,000 2,200,000 2,900,000 3,300,000
TUYẾN ĐƯỜNG BÌNH THUẬN KM TỔNG GIÁ XE 4C&7C 1 NGÀY GIÁ XE 16C 1 NGÀY GIÁ XE 4C&7C 2 NGÀY GIÁ XE 16C 2 NGÀY
TX LAGI 360 2,100,000 2,700,000 3,100,000 3,600,000
TP PHAN THIẾT 400 2,300,000 2,800,000 3,300,000 3,800,000
MŨI NÉ 440 2,400,000 2,900,000 3,400,000 4,200,000
TUYẾN ĐƯỜNG TPHCM KM TỔNG GIÁ XE 4C&7C 1 NGÀY GIÁ XE 16C 1 NGÀY GIÁ XE 4C&7C 2 NGÀY GIÁ XE 16C 2 NGÀY
CỦ CHI 120 1,300,000 1,600,000 2,300,000 2,700,000
CẦN GIỜ 120 1,400,000 1,800,000 2,400,000 2,700,000
CITY (100Km/10h) 100 1,300,000 1,600,000
TUYẾN ĐƯỜNG TÂY NINH KM TỔNG GIÁ XE 4C&7C 1 NGÀY GIÁ XE 16C 1 NGÀY GIÁ XE 4C&7C 2 NGÀY GIÁ XE 16C 2 NGÀY
TRẢNG BÀNG 120 1,300,000 1,600,000 2,300,000 2,600,000
MỘC BÀI 150 1,400,000 1,700,000 2,600,000 2,900,000
TX TÂY NINH 210 1,700,000 2,000,000 2,700,000 3,100,000
TÂN CHÂU 300 1,900,000 2,500,000 2,900,000 3,500,000
TUYẾN ĐƯỜNG TIỀN GIANG KM TỔNG GIÁ XE 4C&7C 1 NGÀY GIÁ XE 16C 1 NGÀY GIÁ XE 4C&7C 2 NGÀY GIÁ XE 16C 2 NGÀY
TP MỸ THO 150 1,400,000 1,700,000 2,600,000 2,900,000
CHỢ GẠO 150 1,400,000 1,700,000 2,600,000 2,900,000
CAI LẬY 190 1,700,000 1,900,000 2,700,000 3,000,000
CÁI BÈ 220 1,800,000 2,100,000 2,800,000 3,200,000
TUYẾN ĐƯỜNG VĨNH LONG KM TỔNG GIÁ XE 4C&7C 1 NGÀY GIÁ XE 16C 1 NGÀY GIÁ XE 4C&7C 2 NGÀY GIÁ XE 16C 2 NGÀY
TP VĨNH LONG 240 1,800,000 2,100,000 2,800,000 3,200,000
TAM BÌNH 300 1,900,000 2,600,000 2,900,000 3,500,000
MANG THÍT 300 1,900,000 2,600,000 2,900,000 3,500,000
THỊ TRẤN TRÀ ÔN 340 2,100,000 2,700,000 3,100,000 3,600,000
TUYẾN ĐƯỜNG BẾN TRE KM TỔNG GIÁ XE 4C&7C 1 NGÀY GIÁ XE 16C 1 NGÀY GIÁ XE 4C&7C 2 NGÀY GIÁ XE 16C 2 NGÀY
TX BẾN TRE 180 1,700,000 1,900,000 2,700,000 3,000,000
GIỒNG TRÔM 210 1,800,000 2,100,000 2,800,000 3,200,000
THẠNH PHÚ 280 2,000,000 2,200,000 2,900,000 3,400,000
TUYẾN ĐƯỜNG CẦN THƠ KM TỔNG GIÁ XE 4C&7C 1 NGÀY GIÁ XE 16C 1 NGÀY GIÁ XE 4C&7C 2 NGÀY GIÁ XE 16C 2 NGÀY
TP CẦN THƠ 370 2,100,000 2,700,000 3,100,000 3,600,000
THỊ TRẤN TRÀ ÔN 410 2,300,000 2,900,000 3,200,000 3,800,000
THỐT NỐT 370 2,100,000 2,700,000 3,100,000 3,600,000
TUYẾN ĐƯỜNG ĐỔNG THÁP KM TỔNG GIÁ XE 4C&7C 1 NGÀY GIÁ XE 16C 1 NGÀY GIÁ XE 4C&7C 2 NGÀY GIÁ XE 16C 2 NGÀY
TP CAO LÃNH 300 1,900,000 2,600,000 2,900,000 3,500,000
TAM NÔNG 300 1,900,000 2,600,000 2,900,000 3,500,000
TX SA ĐÉC 290 1,900,000 2,500,000 2,900,000 3,500,000
THỊ TRẤN MỸ AN 220 1,700,000 2,000,000 2,800,000 3,100,000
TUYẾN ĐƯỜNG AN GIANG KM TỔNG GIÁ XE 4C&7C 2 NGÀY GIÁ XE 16C 2 NGÀY GIÁ XE 4C&7C 3 NGÀY GIÁ XE 16C 3 NGÀY
TP LONG XUYÊN 400 3,300,000 4,000,000 4,000,000 5,200,000
THỊ TRẤN TRI TÔN 500 3,600,000 4,300,000 4,400,000 5,500,000
CHÙA BÀ CHÂU ĐỐC 550 4,000,000 4,600,000 4,800,000 5,700,000
TUYẾN ĐƯỜNG CÀ MAU KM TỔNG GIÁ XE 4C&7C 2 NGÀY GIÁ XE 16C 2 NGÀY GIÁ XE 4C&7C 3 NGÀY GIÁ XE 16C 3 NGÀY
TP BẠC LIÊU 550 4,000,000 4,600,000 4,800,000 5,700,000
TP CÀ MAU 700 4,500,000 5,400,000 5,600,000 6,500,000
NĂM CĂN 850 5,300,000 6,500,000 6,400,000 7,600,000
TUYẾN ĐƯỜNG LÂM ĐỒNG KM TỔNG GIÁ XE 4C&7C 2 NGÀY GIÁ XE 16C 2 NGÀY GIÁ XE 4C&7C 3 NGÀY GIÁ XE 16C 3 NGÀY
TP BẢO LỘC 400 3,400,000 4,100,000 4,100,000 5,300,000
TP ĐÀ LẠT 700 4,600,000 5,500,000 5,700,000 6,600,000
TT ĐƠN DƯƠNG 600 4,100,000 5,000,000 5,200,000 6,100,000
TUYẾN ĐƯỜNG KHÁNH HÒA KM TỔNG GIÁ XE 4C&7C 2 NGÀY GIÁ XE 16C 2 NGÀY GIÁ XE 4C&7C 3 NGÀY GIÁ XE 16C 3 NGÀY
TP CAM RANH 800 5,100,000 6,100,000 6,200,000 7,300,000
TP NHA TRANG 950 5,900,000 7,000,000 7,000,000 8,500,000
TUYẾN ĐƯỜNG ĐẮK LẮK KM TỔNG GIÁ XE 4C&7C 2 NGÀY GIÁ XE 16C 2 NGÀY GIÁ XE 4C&7C 3 NGÀY GIÁ XE 16C 3 NGÀY
TP BUÔN MÊ THUỘT 700 4,700,000 5,700,000 5,800,000 8,000,000
BUÔN ĐÔN 750 5,000,000 6,200,000 6,000,000 7,400,000

Qui định chung

THỜI GIAN

Đi theo nhu cầu của khách hàng, xe có thể đón khách từ sáng sớm khoảng 4 -5h sáng, kết thúc tour về tới điểm xuất phát khách trước 20h. Sau 20h Gia Đình Việt tính phát sinh thêm phí ngoài giờ, dao động : 200.000 vnđ/1h vượt đối với xe 4c và 7c, 500.000 vnđ/1h vượt đối với xe 16c

LỘ TRÌNH

Đi theo lộ trình của khách, km dự kiến theo báo giá cho từng tuyến, phát sinh km vượt được tính: 7.000 vnđ/1km đối với xe 4c và 7c, 15.000 vnđ/1km đối với xe 16c. Kilomet vượt: 30.000 vnđ/1km đối với xe 29C & 35C, 50.000 vnđ/1km đối với xe 45C

TIỆN ÍCH THEO XE

Xác xe, tài xế, nhiên liệu, phí bảo hiểm cho người ngồi trên xe, nước suối khăn lạnh phục vụ đi kèm, đầu đĩa, TV, cửa kính liền, máy lạnh hoạt động tốt, nội ngoại thất sang trọng, khuyến mãi nước suối, khăn lạnh

GIÁ BAO GỒM

Xác xe, tài xế, nhiên liệu, phí bảo hiểm cho người ngồi trên xe, nước suối, khăn lạnh, phục vụ đi kèm

GIÁ CHƯA BAO GỒM

Thuế VAT 10% (khách lấy thêm thuê phải chịu 10% giá thuê xe), bồi thường tai nạn ngoài bảo hiểm, sử dụng xe ngày bảo dưỡng định kỳ, ngày Lễ và Tết trong năm

THỦ TỤC VÀ THANH TOÁN

Giao xe chất lượng, nội ngoại thất sang trọng, đúng lịch hẹn theo hợp đồng đã ký, có xe hỗ trợ thay thế 24/24 trong trường hợp phát sinh sự cố ngoài ý muốn

  • Ký Hợp đồng thuê xe với công ty Gia Đình Việt
  • Đối với khách hàng là cá nhân đứng ra thuê xe cần có: Hộ khẩu (bản sao), CMND (Bản sao)
  • Đối với khách hàng là công ty thuê xe cần có: GPKD (bản sao)
  • Đặt cọc trước 02 tháng tiền thuê xe. Số tiền này sẽ được hoàn trả lại khi HĐ được thanh lý
  • Thanh toán tiền thuê xe trước 01 tháng
  • Hợp đồng 6 tháng đi không đủ sẽ tính mức giá của 3 tháng, hợp đồng 1 năm đi không đủ sẽ tính mức giá của 6 tháng