LOẠI XE 4 CHỖ | ĐỜI XE | 1-2 Ngày | 3 Ngày | 4 Ngày |
---|---|---|---|---|
VINFAST FADIL (AT) | 2020 2023 | 1,300,000 | 1,000,000 | 900,000 |
HONDA CITY (AT) | 2018 2023 | 1,600,000 | 1,300,000 | 1,200,000 |
TOYOTA VIOS (AT) | 2020 | 1,600,000 | 1,300,000 | 1,200,000 |
TOYOTA VIOS (MT) | 2023 | 1,600,000 | 1,300,000 | 1,200,000 |
HUYNDAI ACCENT (AT) ~HOT | 2020 2022 | 1,600,000 | 1,300,000 | 1,200,000 |
TOYOTA RAIZE ( AT, gầm cao) | 2022 | 1,700,000 | 1,400,000 | 1,300,000 |
MAZDA 3 (AT) | 2018 2022 | 1,700,000 | 1,400,000 | 1,300,000 |
PEUGEOT 2008 (5ch gầm cao, AT) | 2022 | 2,100,000 | 1,800,000 | 1,700,000 |
CX5 2022 (5ch, AT) | 2021 2022 | 2,500,000 | 2,200,000 | 2,100,000 |
MAZDA 6 (AT) | 2020 | 2,200,000 | 1,900,000 | 1,800,000 |
VINFAST LUX A (AT) | 2020 2022 | 2,200,000 | 1,900,000 | 1,800,000 |
CAMRY (AT) | 2023 | 2,700,000 | 2,400,000 | 2,300,000 |
MERC 250 | 2018 | 4,200,000 | 3,900,000 | 3,800,000 |
VOLVO S90 (AT) | 2023 | 4,800,000 | 4,500,000 | 4,400,000 |
BMW 420 | 2018 | 5,000,000 | 5,000,000 | 5,000,000 |
MERS400 MAYBACH | 2022 | 6,000,000 | 6,000,000 | 6,000,000 |
PORSCHE MACAN | 2022 | 6,000,000 | 6,000,000 | 6,000,000 |
LOẠI XE 7 CHỖ | ĐỜI XE | 1-2 Ngày | 3 Ngày | 4 Ngày |
---|---|---|---|---|
INNOVA (MT) | 2018 2020 | 1,700,000 | 1,400,000 | 1,300,000 |
FORTUNER (MT) | 2015 2021 | 1,700,000 | 1,400,000 | 1,300,000 |
XPANDER (AT) | 2019-2020 | 1,700,000 | 1,400,000 | 1,300,000 |
XL7 (AT, máy xăng) | 2021 | 1,700,000 | 1,400,000 | 1,300,000 |
FORTUNER (MT) | 2018 | 2,100,000 | 1,800,000 | 1,700,000 |
OUTLANDER (AT) | 2020 2022 | 2,100,000 | 1,800,000 | 1,700,000 |
FORTUNER ( AT, máy dầu) | 2019 | 2,200,000 | 1,900,000 | 1,800,000 |
FORD EVEREST (AT, máy dầu) | 2022 | 2,500,000 | 2,200,000 | 2,100,000 |
VINFAST LUX SA2.0 | 2022 | 2,500,000 | 2,200,000 | 2,100,000 |
MAZDA CX8 ( AT, máy xăng) | 2022 | 2,600,000 | 2,300,000 | 2,200,000 |
SEDONA (AT, máy dầu) | 2020 | 2,700,000 | 2,400,000 | 2,300,000 |
CARNIVAL 2022 (AT, máy dầu) | 2022 | 3,600,000 | 3,300,000 | 3,200,000 |
THỦ TỤC THUÊ XE TỰ LÁI
Giấy tờ cần xuất trình
Cung cấp bản chính một trong hai giấy tờ sau
- ➤ Căn cước công dân
- ➤ Passport và Bằng lái
Một trong hai loại tài sản thế chấp
Tiền thế chấp
- ➤ 20.000.000 VND (Nội thành)
- ➤ 30.000.000 VND (Khách tỉnh)
- ➤ 2000 USD (Nước ngoài)
Vật thế chấp
- ➤ Xe máy và Cavet (Có giá trị tương đương)
THỜI GIAN GIAO VÀ TRẢ XE
Thời gian giao xe
Dao động từ 18h30 – 21h30 (trường hợp, có xe sớm hơn, Công ty sẽ chủ động liên hệ hỗ trợ Quý Khách nhận xe sớm từ 18h30 không tính phí).
Thời gian trả xe
Để đảm bảo giao xe cho khách thuê kế tiếp đúng giờ, Quý Khách vui lòng trả xe trước 20h00 ngày trả theo hợp đồng. Quý khách trả xe sau 20h00 công ty sẽ tính phí phát sinh: 200.000 đồng/1giờ. Trường hợp Quý khách trả xe sau 22h00, công ty sẽ không nhận xe và tính phí phát sinh là 01 ngày mới.
Phát sinh ngoài hợp đồng
Quý khách vui lòng báo cho Công ty trước 24h. Trường hợp Quý khách không báo trước, công ty sẽ thu phí theo giá trị Hợp Đồng và không hoàn trả tiền thừa ngày. Khi Quý khách đi phát sinh thêm, vui lòng báo cho công ty trước 08h. Để công ty sắp xếp xe cho khách đặt lịch kế tiếp, không làm gián đoạn lịch đặt xe của khách kế tiếp.
PHÍ DỊCH VỤ
- Phí bao gồm: Xác xe, bảo hiểm người ngồi trên xe.
- Phí chưa bao gồm: tài xế, các loại phí trong suốt quá trình sử dụng xe, nhiên liệu, phí VAT, phí bảo hiểm 2 chiều.