Cam kết

Bảng giá thuê xe tự lái ngày lễ 02/09/2023

(Bảng giá áp dụng từ ngày 01/9/2023 -04/9/2023)

Gọi ngay
LOẠI XE 4 CHỖ ĐỜI XE 1-2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày
VINFAST FADIL (AT) 2020 2023 1,300,000 1,000,000 900,000
HONDA CITY (AT) 2018 2023 1,600,000 1,300,000 1,200,000
TOYOTA VIOS (AT) 2020 1,600,000 1,300,000 1,200,000
TOYOTA VIOS (MT) 2023 1,600,000 1,300,000 1,200,000
HUYNDAI ACCENT (AT) ~HOT 2020 2022 1,600,000 1,300,000 1,200,000
TOYOTA RAIZE ( AT, gầm cao) 2022 1,700,000 1,400,000 1,300,000
MAZDA 3 (AT) 2018 2022 1,700,000 1,400,000 1,300,000
PEUGEOT 2008 (5ch gầm cao, AT) 2022 2,100,000 1,800,000 1,700,000
CX5 2022 (5ch, AT) 2021 2022 2,500,000 2,200,000 2,100,000
MAZDA 6 (AT) 2020 2,200,000 1,900,000 1,800,000
VINFAST LUX A (AT) 2020 2022 2,200,000 1,900,000 1,800,000
CAMRY (AT) 2023 2,700,000 2,400,000 2,300,000
MERC 250 2018 4,200,000 3,900,000 3,800,000
VOLVO S90 (AT) 2023 4,800,000 4,500,000 4,400,000
BMW 420 2018 5,000,000 5,000,000 5,000,000
MERS400 MAYBACH 2022 6,000,000 6,000,000 6,000,000
PORSCHE MACAN 2022 6,000,000 6,000,000 6,000,000
LOẠI XE 7 CHỖ ĐỜI XE 1-2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày
INNOVA (MT) 2018 2020 1,700,000 1,400,000 1,300,000
FORTUNER (MT) 2015 2021 1,700,000 1,400,000 1,300,000
XPANDER (AT) 2019-2020 1,700,000 1,400,000 1,300,000
XL7 (AT, máy xăng) 2021 1,700,000 1,400,000 1,300,000
FORTUNER (MT) 2018 2,100,000 1,800,000 1,700,000
OUTLANDER (AT) 2020 2022 2,100,000 1,800,000 1,700,000
FORTUNER ( AT, máy dầu) 2019 2,200,000 1,900,000 1,800,000
FORD EVEREST (AT, máy dầu) 2022 2,500,000 2,200,000 2,100,000
VINFAST LUX SA2.0 2022 2,500,000 2,200,000 2,100,000
MAZDA CX8 ( AT, máy xăng) 2022 2,600,000 2,300,000 2,200,000
SEDONA (AT, máy dầu) 2020 2,700,000 2,400,000 2,300,000
CARNIVAL 2022 (AT, máy dầu) 2022 3,600,000 3,300,000 3,200,000

THỦ TỤC THUÊ XE TỰ LÁI

Giấy tờ cần xuất trình

Cung cấp bản chính một trong hai giấy tờ sau

  • ➤ Căn cước công dân
  • ➤ Passport và Bằng lái

Một trong hai loại tài sản thế chấp

Tiền thế chấp

  • 20.000.000 VND (Nội thành)
  • 30.000.000 VND (Khách tỉnh)
  • 2000 USD (Nước ngoài)

Vật thế chấp

  • ➤ Xe máy và Cavet (Có giá trị tương đương)

THỜI GIAN GIAO VÀ TRẢ XE

Thời gian giao xe

Dao động từ 18h30 – 21h30 (trường hợp, có xe sớm hơn, Công ty sẽ chủ động liên hệ hỗ trợ Quý Khách nhận xe sớm từ 18h30 không tính phí).

Thời gian trả xe

Để đảm bảo giao xe cho khách thuê kế tiếp đúng giờ, Quý Khách vui lòng trả xe trước 20h00 ngày trả theo hợp đồng. Quý khách trả xe sau 20h00 công ty sẽ tính phí phát sinh: 200.000 đồng/1giờ. Trường hợp Quý khách trả xe sau 22h00, công ty sẽ không nhận xe và tính phí phát sinh là 01 ngày mới.

Phát sinh ngoài hợp đồng

Quý khách vui lòng báo cho Công ty trước 24h. Trường hợp Quý khách không báo trước, công ty sẽ thu phí theo giá trị Hợp Đồng và không hoàn trả tiền thừa ngày. Khi Quý khách đi phát sinh thêm, vui lòng báo cho công ty trước 08h. Để công ty sắp xếp xe cho khách đặt lịch kế tiếp, không làm gián đoạn lịch đặt xe của khách kế tiếp.

PHÍ DỊCH VỤ

  • Phí bao gồm: Xác xe, bảo hiểm người ngồi trên xe.
  • Phí chưa bao gồm: tài xế, các loại phí trong suốt quá trình sử dụng xe, nhiên liệu, phí VAT, phí bảo hiểm 2 chiều.